🔍
Search:
XÂU CHUỖI
🌟
XÂU CHUỖI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
연결된 사슬.
1
CHUỖI DÂY XÍCH:
Các sợi dây xích được nối với nhau.
-
2
사물이나 현상이 사슬처럼 이어짐.
2
SỰ XÂU CHUỖI:
Việc sự vật hay hiện tượng nối tiếp nhau như sợi dây xích.
-
Động từ
-
1
관련이 있는 상황이나 사실 등이 서로 이어지다. 또는 그것들을 서로 잇다.
1
XÂU CHUỖI, KẾT THÀNH HÀNG CHUỖI:
Sự thật hay tình huống... có liên quan kết nối với nhau. Hoặc sự kết nối với nhau những cái như vậy.
-
Danh từ
-
1
관련이 있는 상황이나 사실 등이 서로 이어짐. 또는 그것들을 서로 이음.
1
SỰ XÂU CHUỖI, VIỆC KẾT THÀNH CHUỖI:
Sự thật hay tình huống có liên quan kết nối với nhau. Hoặc sự kết những cái như vậy với nhau.
-
Động từ
-
1
관련이 있는 상황이나 사실 등이 서로 이어지다.
1
ĐƯỢC XÂU CHUỖI, BỊ KẾT THÀNH HÀNG CHUỖI:
Sự thật hay tình huống... có liên quan được kết nối với nhau.
-
Danh từ
-
1
사슬처럼 서로 이어져 관련이 있는 것.
1
TÍNH XÂU CHUỖI, TÍNH DÂY CHUYỀN, TÍNH HÀNG LOẠT:
Cái nối tiếp và có quan hệ với nhau như sợi dây xích.
-
Định từ
-
1
사슬처럼 서로 이어져 관련이 있는.
1
CÓ TÍNH XÂU CHUỖI, CÓ TÍNH DÂY CHUYỀN, CÓ TÍNH HÀNG LOẠT:
Có tính liên quan nối tiếp nhau như sợi dây xích.
🌟
XÂU CHUỖI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
짜서 이루거나 얽어서 만든 것.
1.
TÍNH TỔ CHỨC, TÍNH KẾT NỐI:
Sự đan xen tạo thành hoặc xâu chuỗi mà làm ra.
-
2.
일이나 행동 등이 체계가 짜여 있는 것.
2.
TÍNH TỔ CHỨC:
Việc công việc hay hành động... được kết thành hệ thống.
-
☆
Định từ
-
1.
짜서 이루거나 얽어서 만든.
1.
MANG TÍNH TỔ CHỨC, MANG TÍNH KẾT NỐI:
Đan xen tạo thành hoặc xâu chuỗi rồi làm ra.
-
2.
일이나 행동 등이 체계가 짜여 있는.
2.
MANG TÍNH TỔ CHỨC:
Những cái như việc hay hành động được kết nối một cách có hệ thống.
-
Động từ
-
1.
짜서 이루거나 얽어서 만들다.
1.
KẾT HỢP, GHÉP NỐI, BỐ TRÍ:
Đan xen rồi tạo thành hoặc xâu chuỗi rồi làm ra.
-
2.
어떤 목표를 이루기 위해 여럿이 모여 체계 있는 집단을 이루다.
2.
TỔ CHỨC:
Nhiều người tụ hợp tạo thành tập thể có hệ thống để thực hiện mục tiêu nào đó.